- Khách đang online: 3
- Truy cập hôm nay: 48
- Lượt truy cập: 14729
- Số trang xem: 19154
- Tổng số danh mục: 12
- Tổng số sản phẩm: 24
Kỷ yếu là "một danh từ ghép có yếu tố Hán-Việt" dùng để chỉ những điều cốt yếu, trọng yếu, quan trọng. Kỷ yếu thường là những sự vật, hiện tượng có liên quan tới các mốc lịch sử của cuộc đời mỗi con người, tổ chức rộng hơn là quốc gia, dân tộc. Hiện nay Kỷ yếu thường được sử dụng ở phạm vi hẹp của một cá nhân đôi khi là tổ chức.
Kỷ yếu thường được các bạn trẻ Việt Nam sử dụng khá phổ biến khi chụp những bức ảnh để lưu giữ lại những kỷ niệm đẹp cùng với bạn bè thầy cô khi tốt nghiệp khóa học.
Trong từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học xuất bản năm 2006 và từ điển Hán – Nôm của trung tâm CNTT Thừa Thiên – Huế thì: Kỷ yếu (Kỉ yếu) 纪要, 擿要, 摘录 là danh từ có nghĩa là Tập ghi lại những điều quan trọng ý muốn nói tự mình ghi chép lại những gì quan trọng nhất.
Tới nay người ta có thể sử dụng cụm từ Kỷ yếu ghép với rất nhiều thành tố khác để có những lớp nghĩa khác nhau. Ví dụ: Kỷ yếu công ty, Kỷ yếu lớp, Kỷ yếu thành lập trường, Mẫu ảnh Kỷ yếu, Chụp ảnh Kỷ yếu, Cách làm Kỷ yếu.
In Kỷ Yếu là sản phẩm mà chúng tôi làm với giá trị và chất lượng tốt nhất thị trường hiện nay.
Với các bạn học sinh, Sinh Viên sắp tốt nhiệp ra trường thì cuốn Kỷ Yếu lưu lại những hình ảnh, nhưng gương mặt than quen sẽ làm cho mỗi chúng ta luôn nhớ về một thời đẹp đẽ nhất của đời người.
Với các anh chị đang công tác mà tham gia các khóa học nâng cao trình độ thì cuốn Kỷ Yếu lại là cuốn giữ lại cho mọi người tất cả các thông tin như : hình ảnh, số điện thoại, email, địa chỉ nhà của từng thành viên trong lớp, trong khóa, trong khoa của mình.
Phần gia công thì tùy theo yêu cầu đóng cuốn của khách mà chúng tôi có giá gia công thành phẩm sau.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi khi Quí khách có nhu cầu in Kỷ Yếu .

Tốc độ gió: km/h
Nhiệt độ trong ngày: -

Đơn vị tr./lượng
Loại | Mua | Bán |
SJC | 41.220 | 41.220 |
Nguồn Cty VB ĐQ Sài Gòn
Tỉ giá:
Mã | Mua | Bán |
AUD | 15616.94 | 15978.4 |
CAD | 17286.01 | 17739.64 |
CHF | 23116.17 | 23675.02 |
DKK | _ | 3498.11 |
EUR | 25514.73 | 26360.12 |
GBP | 30148.36 | 30631.18 |
HKD | 2917.7 | 2982.26 |
INR | _ | 337.3 |
JPY | 207.95 | 216.2 |
KRW | 18.08 | 20.55 |
KWD | _ | 79188.88 |
MYR | _ | 5602.92 |
NOK | _ | 2576.49 |
RUB | _ | 404.53 |
SAR | _ | 6407.25 |
SEK | _ | 2472.85 |
SGD | 16828.47 | 17132.2 |
THB | 748.54 | 779.77 |
USD | 23120 | 23240 |
Nguồn Vietcombank